Vietnamese kingwood

Dalbergia tonkinensis

English
Tiếng Việt | Français
Scientific name:
Dalbergia tonkinensis
Synonym:
English name:
Vietnamese kingwood
Vietnamese name:
Sưa, Huê mộc
French name:
Other names:
Key features:

The sapwood is creamy white, while the heartwood can range from golden brown to dark reddish brown, occassionally with a purplish and darker streaks. The wood is generally straight-grained; sometimes with wavy or curly grain that produces an attractive and decorative figure. Heartwood has a mild, rose-like scent (sweet smell), which persists for many years.

Properties:

Vietnamese kingwood is a hard and heavy hardwood. It has a good bending quality.

Conversion:

The wood is easy to machine, nails and glues well, and when sanded and stained, it produces an excellent, smooth finish. It dries fairly quickly with very small shrinkage, and dimensionally is very stable after kiln-drying. It turns well on lathe.

Main uses:

Fine furniture and cabinet making, millwork and paneling, doors, flooring, musical instruments, turnings, carvings.

Other information:

Similar looking woods that can be confused with Vietnamese kingwood (Dalbergia tonkinensis) are Thailand rosewood (Dalbergia cochinchinenesis), Narra (Pterocarpus indicus), Burma Padauk (Pterocarpus macrocarpus).

Tên khoa học:
Dalbergia tonkinensis
Tên đồng nghĩa:
Tên tiếng Anh:
Vietnamese kingwood
Tên tiếng Việt:
Sưa, Huê mộc
Tên tiếng Pháp:
Tên gọi khác:
Đặc điểm:

Gỗ giác màu trắng hồng, và khác với gỗ lõi có màu nâu vàng đến nâu đỏ đậm kèm theo các dải màu nâu đậm hoặc tím đậm. Thớ gỗ thường thẳng, số ít có thớ xoắn hoặc gợn sóng tạo vân gỗ rất đẹp. Gỗ lõi có mùi thơm dịu nhẹ tương tự hương thơm của hoa hồng.

Tính chất:

Sưa là một loài gỗ lá rộng có gỗ cứng và nặng.

Chế biến:

Gỗ Sưa dễ cắt gọt bằng máy. Khả năng tiện, đóng bám đinh và dán keo tốt. Gỗ sau khi đánh giấy nhám và trà bóng có bề mặt nhẵn mịn cùng vân thớ rất đẹp. Gỗ dễ phơi sấy với lượng co rút rất nhỏ. Gỗ sau khi đã được phơi hoặc sấy khô có kich thước rất ổn định. 

Công dụng:

Đồ mộc cao cấp, ván lạng, ván sàn, ván trang trí, khung và cánh cửa, dụng cụ âm nhạc, đồ tiện và đồ trạm khắc.

Thông tin khác:

Các loài gỗ nhìn giống và có thể nhầm với gỗ Sưa (Dalbergia tonkinensis) như Trắc nam bộ (Dalbergia cochinchinenesis), Giáng hương mắt chim (Pterocarpus indicus), Giáng hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus).

Nom scientifique:
Dalbergia tonkinensis
Synonym:
Nom anglais:
Vietnamese kingwood
Nom vietnamien:
Sưa, Huê mộc
Nom français:
Autres noms:
Charactéristics:
Propriétés:
Machining:
Utilisations:
Autre information:

Support Us

We owe to trees and their wood so very much,
together we are building a better future with wood.

Donate Now